

Tổng Hợp Các Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Sử Dụng, Dấu Hiệu Nhận Biết
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (Khẳng định): S + Vs/es + O (Phủ định): S+...


Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous Khẳng định: S + shall/will + have been...


TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle Phủ...


QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Pas Perfect Continuous Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O Phủ...


Thì tương lai gần Going to – The Future using Going to
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh

Thì tương lai đơn giản – The simple Future
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh

Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh

Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh


Thì quá khứ đơn giản – Past Simple
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh

Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
(Bấm vào đây để học bài tiếp theo) #I212thicobantrongtienganh